Ngày 26/3/2019, Bộ NN&PTNT đã công bố đợt 2 Danh sách 38 cảng cá chỉ định có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác. Như vậy, cho tới thời điểm này, Bộ NN&PTNT đã công bố 47/83 cảng cá thuộc 18 tỉnh có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc từ thủy sản khai thác.
Tính đến ngày 25/3/2019, theo báo cáo từ các địa phương, cả nước có 83 cảng cá đang hoạt động. Tổng lượng hàng hóa thủy sản qua cảng khoảng 1,8 triệu tấn/năm, đáp ứng khoảng 9.300 lượt tàu/ngày.
Trước đó, ngày 18/3/2019, Bộ NN&PTNT đã công bố đợt 1 Danh sách cảng cá chỉ định có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác. Theo quyết định này, có 9 cảng cá thuộc 2 tỉnh là Phú Yên và Bà Rịa – Vũng Tàu có đủ hệ thống xác nhận nguồn gốc từ thủy sản khai thác. Trong đó, chỉ có cảng cá Cát Lở (Bà Rịa – Vũng Tàu) đạt loại I, còn lại là cảng đạt loại II.
Theo Bộ NN&PTNT, với 47 cảng cá đã được công bố, chủ yếu nằm trên các khu vực có nhu cầu thực hiện xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác để phục vụ chế biến, XK thủy sản đi EU với khối lượng khoảng 25.000 tấn/ngày, cơ bản đã đáp ứng được nhu cầu xác nhận nguồn gốc thủy sản khai thác của DN.
Hiện nay, Bộ NN&PTNT đang tiếp tục đôn đốc các địa phương thực hiện rà soát, báo cáo các cảng cá đủ điều kiện xác nhận nguyên liệu thủy sản để tổng hợp công bố đợt 3 (dự kiến vào tháng 4/2019).
Dưới đây là danh sách 47 cảng cá trong hai đợt công bố của Bộ NN&PTNT:
TT |
Tỉnh, Tp |
Tên cảng cá |
Cảng cá loại |
Địa chỉ |
1 |
Phú Yên |
Cảng cá Dân Phước |
II |
Xuân Đài, Sông Cầu, Phú Yên |
Cảng cá Phú Lạc |
II |
Hòa Hiệp Nam, Đông Hòa, Phú Yên | ||
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Cảng cá Lộc An |
II |
An Hải, Lộc An, Đất Đỏ, Bà Rịa Vũng Tàu |
Cảng cá Cát Lở |
I |
1007/34 Đường 30/4, Phường 11, Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Cảng cá Phước Hiệp |
II |
Phước Hiệp, Phước Tỉnh, Long Điền, Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Cảng cá Tân Phước |
II |
E2 Tân Lập, Phước Tỉnh, Phước Điền, Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Cảng cá Bến Đá |
II |
Số 199 Bạch Đằng, P5, Tp Vũng Tàu | ||
Cảng cá Incomap |
II |
Số 355C Trần Phú, P5, Tp Vũng Tàu | ||
Cảng cá Lò Than+Cơ khí tàu thuyền |
II |
Số 355 Trần Phú, P5, Tp Vũng Tàu | ||
3 |
Thanh Hóa |
Lạch Hới |
I |
Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hóa |
Lạch Bạng |
I |
Hải Thanh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | ||
Hòa Lộc |
II |
Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | ||
4 |
Nghệ An |
Cửa Hội |
I |
Nghi Hải, Cửa Lò, Nghệ An |
Lạch Vạn |
II |
Diễn Ngọc, Diễn Châu, Nghệ An | ||
Lạch Quèn |
I |
Quỳnh Thuận, Quỳnh Lưu, Nghệ An | ||
5 |
Quảng Bình |
Sông Gianh |
I |
Thanh Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình |
Nhật Lệ |
II |
Phú Hải, Đồng Hới, Quảng Bình | ||
6 |
Đà Nẵng |
Thọ Quang |
I |
18-20 Vân Đồn, Thọ Quang, Sơn Trà, Đà Nẵng |
7 |
Quãng Ngãi |
Sa Kỳ (Tịnh Kỳ) |
II |
Tịnh Kỳ, Tp.Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
Mỹ Á |
II |
Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi | ||
Sa Huỳnh |
II |
Phổ Thạnh, Đức Phổ, Quảng Ngãi | ||
8 |
Bình Định |
Quy Nhơn |
I |
Số 02 Hàm Tử, Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định |
Đề Gi |
II |
An Giang, Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định | ||
Tam Quan |
II |
Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định | ||
9 |
Phú Yên |
Đông Tác |
I |
Đông Phú, Tuy Hòa, Phú Yên |
Tiên Châu |
II |
An Ninh Tây, Tuy An, Phú Yên | ||
10 |
Khánh Hòa |
Hòn Rớ |
I |
Số 01 Nguyễn Xí, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa |
Vĩnh Lương |
II |
Lương Sơn, Nha Trang, Khánh Hòa | ||
Đá Bạc – Cam Ranh |
I |
Đường Nguyễn Trãi, Tổ Linh Phú, Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa | ||
Đại Lãnh |
II |
Đông Bắc, Đại Lãnh, Vạn Ninh, Khánh Hòa | ||
11 |
Ninh Thuận |
Đông Hải |
II |
Khu phố 5, Đông Hải, Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
Ninh Chữ |
II |
Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | ||
Cà Ná |
I |
Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận | ||
12 |
Bình Thuận |
Phan Thiết |
I |
Phường Đức Thắng, Phan Thiết, Bình Thuận |
La Gi |
II |
Phường Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận | ||
Phan Rí Cửa |
II |
TT Phan Rí Cửa, Tuy Phong, Bình Thuận | ||
13 |
Tiền Giang |
Mỹ Tho |
II |
Khu phố 5, Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2, Mỹ Tho, Tiền Giang |
Vàm Láng |
I |
Khu phố Chợ 2, TT Vàm Láng, Gò Công Đông, Tiền Giang | ||
14 |
Bến Tre |
Ba Tri |
II |
Ấp 8, An Thủy, Ba Tri, Bến Tre |
Bình Đại |
I |
Ấp 4, Bình Thắng, Bình Đại, Bến Tre | ||
Thạnh Phú |
II |
Ấp An Hòa, An Nhơn, Thạnh Phú, Bến Tre | ||
15 |
Sóc Trăng |
Trần Đề |
I |
Ấp Cảng, TT Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng |
16 |
Bạc Liêu |
Gành Hào |
I |
Ấp 4, TT Gành Đào, Đông Hải, Bạc Liêu |
17 |
Cà Mau |
Sông Đốc |
I |
TT Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau |
Rạch Gốc |
II |
TT Rạch Gốc, Ngọc Hiển, Cà Mau | ||
18 |
Kiên Giang |
Tắc Cậu |
I |
Ấp Minh Phong, Bình An, Châu Thành, Kiên Giang |
An Thới |
II |
TT An Thới, Phú Quốc, Kiên Giang |