DANH MỤC, LỘ TRÌNH NÂNG LOẠI VÀ HÌNH THÀNH MỚI ĐÔ THỊ GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2025.
(Kèm theo Quyết định số: 988/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang).
STT |
Tên đô thị |
Hiện trạng 2016 |
Hiện trạng 2016Phân loại đô thị |
Phân loại đô thịGhi chú |
||||
Cấp hành chính trực thuộc |
Loại đô thị |
Đến 2020 |
2021- 2025 |
|||||
A |
Các đô thị nâng loại: |
Các đô thị nâng loại: |
|
|
|
|||
1 |
Thành phố Rạch Giá |
tỉnh Kiên Giang |
II |
II |
I |
Theo Quy hoạch vùng tỉnh. | ||
2 |
Thị xã Hà Tiên |
tỉnh Kiên Giang |
III |
III |
II |
|||
3 |
Thị trấn Kiên Lương |
huyện Kiên Lương |
IV |
IV |
III |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh. | ||
4 |
Thị trấn Hòn Đất |
huyện Hòn Đất |
V |
V |
V |
Dự kiến tách huyện Hòn Đất thành 02 đơn vị hành chính cấp huyện. | ||
5 |
Thị trấn Sóc Sơn |
|
V |
V |
||||
6 |
Thị trấn Minh Lương |
huyện Châu Thành |
V |
IV |
IV |
Theo Chương trình PTĐT Quốc gia. | ||
7 |
Thị trấn Giồng Riềng |
huyện Giồng Riềng |
V |
IV |
IV |
Theo Chương trình PTĐT Quốc gia. | ||
8 |
Thị trấn Tân Hiệp |
huyện Tân Hiệp |
V |
IV |
IV |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh và Chương trình PTĐT Quốc gia. | ||
9 |
Thị trấn Gò Quao |
huyện Gò Quao |
V |
V |
V |
Theo Quy hoạch vùng tỉnh. | ||
10 |
Thị trấn Thứ Ba |
huyện An Biên |
V |
V |
V |
|||
11 |
Thị trấn Thứ Mười Một |
huyện An Minh |
V |
V |
V |
|||
12 |
Thị trấn Vĩnh Thuận |
huyện Vĩnh Thuận |
V |
IV |
IV |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh và Chương trình PTĐT Quốc gia. | ||
13 |
Đô thị Phú Quốc |
huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
II |
II |
I |
– Đô thị hải đảo.
– Điều chỉnh, bổ sung Chương trình PTĐT Quốc gia. |
||
14 |
Đô thị Hòn Tre |
huyện Kiên Hải |
V |
V |
V |
Đô thị hải đảo. | ||
B |
Các đô thị hình thành mới (theo Chương trình PTĐTQG đến năm 2020 có 03 đô thị): | |||||||
15 |
Đầm Chít |
huyện Giang Thành |
|
V |
V |
Đô thị biên giới. | ||
16 |
Tắc Cậu |
huyện Châu Thành |
|
V |
V |
Đô thị ven biển. | ||
17 |
Thứ Bảy |
huyện An Biên và huyện An Minh |
|
V |
IV |
Điều chỉnh Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh. | ||
18 |
U Minh Thượng |
huyện U Minh Thượng |
|
V |
V |
|||
19 |
Thổ Chu |
huyện Phú Quốc |
|
V |
V |
– Đô thị hải đảo.
– Dự kiến thành lập huyện. |
||
20 |
Thuận Hưng |
huyện Giồng Riềng |
|
|
V |
Dự kiến tách huyện Giồng Riềng thành 02 đơn vị hành chính cấp huyện. | ||
21 |
An Sơn (Nam Du cũ) |
huyện Kiên Hải |
|
|
V |
– Đô thị hải đảo. | ||
22 |
Lại Sơn |
huyện Kiên Hải |
|
|
V |
|||
23 |
Xẻo Nhàu |
huyện An Minh |
|
|
V |
– Đô thị ven biển. | ||
|
Hệ thống đô thị |
|
14 |
19 |
23 |
|
||
C |
11 đô thị dự kiến sẽ hình thành ở các giai đoạn sau năm 2025: Thổ Sơn (Hòn Đất), Mỹ Lâm (Hòn Đất), Tân Khánh Hòa (Giang Thành), Vĩnh Phú (Giang Thành), Thạnh Đông A (Tân Hiệp), Thạnh Đông (Tân Hiệp), Cây Dương (Tân Hiệp), Định An (Gò Quao), Long Thạnh (Giồng Riềng), Bình Minh (Vĩnh Thuận), Nhà Ngang (U Minh Thượng). |